"
Theo kết quả bỏ phiếu tín nhiệm, có 65 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 638 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Tổng số người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, Phó Giáo sư năm nay là 703 người, nhiều hơn so với năm 2015.
Trong đó, ĐHQGHN có 08 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 28 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư.
Cụ thể:
- Trường ĐH Giáo dục có thêm 02 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn có thêm 03 Giáo sư và 07 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên có thêm 02 Giáo sư và 09 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Kinh tế có thêm 02 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Công nghệ có thêm 01 Giáo sư và 02 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Ngoại ngữ có thêm 02 Phó Giáo sư;
- Khoa Luật có thêm 01 Giáo sư và 01 Phó Giáo sư;
- Khoa Y Dược có thêm 02 Phó Giáo sư;
- Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục có thêm 01 Giáo sư;
- Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội có thêm 01 Phó Giáo sư.
Năm 2015, ĐHQGHN có 04 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư và 19 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư.
Tính đến đầu năm 2016, ĐHQGHN có 57 Giáo sư và 349 Phó Giáo sư.
08 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-HĐCDGSNN ngày 10/10/2016 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT |
STT theo Quyết định |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Nơi làm việc |
Quê quán |
Mã số Giấy chứng nhận |
1 |
3 |
Đào Văn Dũng |
1955 |
Nam |
Cơ học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Nam Trực, Nam Định |
407/GS |
2 |
24 |
Tạ Hòa Phương |
1949 |
Nam |
Khoa học Trái đất |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
428/GS |
3 |
28 |
Nguyễn Bá Diến |
1956 |
Nam |
Luật học |
Khoa Luật |
Yên Thành, Nghệ An |
432/GS |
4 |
37 |
Phạm Quang Minh |
1962 |
Nam |
Sử học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Ninh Giang, Hải Dương |
441/GS |
5 |
46 |
Nguyễn Quý Thanh |
1965 |
Nam |
Xã hội học |
Viện Đảm bảo Chất lượng giáo dục |
Nam Từ Liêm, HN |
450/GS |
6 |
48 |
Hoàng Bá Thịnh |
1956 |
Nam |
Xã hội học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Việt Yên, Bắc Giang |
452/GS |
7 |
51 |
Trần Nho Thìn |
1951 |
Nam |
Văn học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phúc Thọ, Hà Nội |
455/GS |
8 |
52 |
Bạch Gia Dương |
1950 |
Nam |
Vật lý |
Trường ĐH Công nghệ |
Hà Đông, Hà Nội |
456/GS |
28 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-HĐCDGSNN ngày 10/10/2016 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT |
STT theo Quyết định |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Nơi làm việc |
Quê quán |
Mã số Giấy chứng nhận |
1 |
42 |
Lê Thanh Hà |
1980 |
Nam |
Công nghệ Thông tin |
Trường ĐH Công nghệ |
Triệu Sơn, Thanh Hóa |
3553/PGS |
2 |
44 |
Phan Xuân Hiếu |
1979 |
Nam |
Công nghệ Thông tin |
Trường ĐH Công nghệ |
Yên Thành, Nghệ An |
3555/PGS |
3 |
59 |
Dương Thị Ly Hương |
1972 |
Nữ |
Dược học |
Khoa Y Dược |
Kinh Môn, Hải Dương |
3570/PGS |
4 |
98 |
Phạm Minh Diệu |
1961 |
Nam |
Giáo dục học |
Trường ĐH Giáo dục |
Hà Trung, Thanh Hóa |
3609/PGS |
5 |
123 |
Phạm Văn Thuần |
1974 |
Nam |
Giáo dục học |
Trường ĐH Giáo dục |
Hải Hậu, Nam Định |
3634/PGS |
6 |
128 |
Dương Hồng Anh |
1973 |
Nữ |
Hóa học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Phú Xuyên, Hà Nội |
3639/PGS |
7 |
132 |
Chu Ngọc Châu |
1979 |
Nữ |
Hóa học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Hoàn Kiếm, Hà Nội |
3643/PGS |
8 |
158 |
Nguyễn Hữu Thọ |
1979 |
Nam |
Hóa học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Lâm Thao, Phú Thọ |
3669/PGS |
9 |
224 |
Nguyễn Thị Hoàng Liên |
1974 |
Nữ |
Khoa học Trái đất |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Nho Quan, Ninh Bình |
3735/PGS |
10 |
254 |
Phạm Xuân Hoan |
1971 |
Nam |
Kinh tế |
ĐHQGHN |
Hưng Hà, Thái Bình |
3765/PGS |
11 |
267 |
Nguyễn Trúc Lê |
1976 |
Nam |
Kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế |
Đức Thọ, Hà Tĩnh |
3778/PGS |
12 |
296 |
Nhâm Phong Tuân |
1980 |
Nam |
Kinh tế |
Trường ĐH Kinh tế |
Lục Nam, Bắc Giang |
3807/PGS |
13 |
312 |
Đặng Minh Tuấn |
1979 |
Nam |
Luật học |
Khoa Luật |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
3823/PGS |
14 |
319 |
Hà Lê Kim Anh |
1977 |
Nữ |
Ngôn ngữ học |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
Kim Động, Hưng Yên |
3830/PGS |
15 |
321 |
Phan Thị Nguyệt Hoa |
1976 |
Nữ |
Ngôn ngữ học |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
Đức Thọ, Hà Tĩnh |
3832/PGS |
16 |
324 |
Đỗ Thúy Nhung |
1967 |
Nữ |
Ngôn ngữ học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Ý Yên, Nam Định |
3835/PGS |
17 |
356 |
Trần Anh Đức |
1979 |
Nam |
Sinh học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
3867/PGS |
18 |
360 |
Trần Văn Hiếu |
1981 |
Nam |
Sinh học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Diên Khánh, Khánh Hòa |
3871/PGS |
19 |
386 |
Phạm Thị Thu Hoa |
1967 |
Nữ |
Tâm lý học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
3897/PGS |
20 |
390 |
Bùi Thị Hồng Thái |
1983 |
Nữ |
Tâm lý học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Nam Trực, Nam Định |
3901/PGS |
21 |
412 |
Phó Đức Tài |
1972 |
Nam |
Toán học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Hoàn Kiếm, Hà Nội |
3923/PGS |
22 |
434 |
Hoàng Văn Luân |
1962 |
Nam |
Triết học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Ý Yên, Nam Định |
3945/PGS |
23 |
446 |
Đào Thanh Trường |
1980 |
Nam |
Xã hội học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Duy Tiên, Hà Nam |
3957/PGS |
24 |
458 |
Đinh Hồng Hải |
1970 |
Nam |
Văn hóa |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Thanh Chương, Nghệ An |
3969/PGS |
25 |
485 |
Phạm Xuân Thạch |
1976 |
Nam |
Văn học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Hà Tĩnh |
3996/PGS |
26 |
500 |
Nguyễn Hoàng Nam |
1979 |
Nam |
Vật lý |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Tuy Phước, Bình Định |
4011/PGS |
27 |
504 |
Nguyễn Thế Toàn |
1973 |
Nam |
Vật lý |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Xuân Trường, Nam Định |
4015/PGS |
28 |
601 |
Đặng Đức Nhu |
1977 |
Nam |
Y học |
Khoa Y Dược |
Xuân Trường, Nam Định |
4112/PGS |
VNU-INFEQA
"